Tổng quan
Xe tải nặng ISUZU 15 TẤN 3 CHÂN FVM34W được trang bị động cơ Diezel D-Core thế hệ mới nhất trên thế giới, với công nghệ bản quyền của Isuzu Nhật Bản tạo nên ưu thế vượt trội của dòng xe này về độ bền, vận hành êm ái, khả năng tăng tốc tốt, công suất xe tăng thêm 23% nhưng mức tiêu hao nhiên liệu lại giảm được 18%. Với công nghệ này mức tiêu hao nhiên liệu của xe tải Isuzu 15 Tấn ở mức thấp nhất trong các dòng xe cùng phân khúc chỉ từ 18L – 22L/100km (xe đã chở đủ tải).


Nội thất xe Isuzu 15 tấn siêu dài FVM34W được thiết kế tương tự dòng xe Isuzu 15 tấn ngắn FVM34T với không gian rộng rãi tiện nghi, dễ dàng sử dụng, cửa kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hệ thống giải trí CD/Mp3/USB…giúp bạn cập nhật thông tin giao thông và không bị mệt mỏi khi đi những quãng đường dài.


Hệ thống an toàn trên xe Isuzu FVM34W 15 tấn bao gồm hệ thống phanh khí nén, thắng đổ đèo, khung xương chassis và cabin cứng cáp giúp bảo vệ bạn trên mọi chặng đường.

KÍCH THƯỚC | FVM34W (6×2) – siêu dài | |
---|---|---|
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao)mm
|
11,605 x 2,480 x 2,8309,540 x 2,380 x 2,150 | |
Vết bánh xe trước-sau (AW/CW)mm | 1,975 / 1,845 | |
Chiều dài cơ sở (WB)mm | 5,820 + 1,300 | |
Khoảng sáng gầm xe (HH)mm | 260 | |
Độ cao mặt trên sắt-xi (EH)mm | 1,080 | |
Chiều dài Đầu – Đuôi xe (FOH/ROH)mm | 1,440 / 3,045 | |
Chiều dài sắt-xi lắp thùng (CE)mm | 9,250 | |
TRỌNG LƯỢNG | FVM34W (6×2) – siêu dài | |
Trọng lượng toàn bộkg | 24,300 (26,000)* | |
Trọng lượng bản thânkg | 6,930 | |
Dung tích thùng nhiên liệulít | 200 | |
ĐỘNG CƠ – TRUYỀN ĐỘNG | FVM34W (6×2) – siêu dài | |
Kiểu động cơ | 6HK1-TCS, D-core, Commonrail turbo Intercooler | |
Loại | 6 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khi nạp tăng áp | |
Dung tích xi lanhcc | 7,790 | |
Đường kính & hành trình pit-tôngmm | 115 x 125 | |
Công suất cực đạiPs(kw) | 280(206) / 2,400 | |
Mô-men xoắn cực đạiNm(kg.m) | 883 / 1,450 | |
Hệ thống phun nhiên liệu | Hệ thống common rail, điều khiển điện từ | |
Cơ câu phân phối khí | SOHC – 24 valve | |
Kiểu hộp số | ZF9S1110 | |
Loại hộp số | 9 cấp | |
TÍNH NĂNG ĐỘNG HỌC | FVM34W (6×2) – siêu dài | |
Khả năng vượt dốc tối đa% | 35 | |
Tốc độ tối đakm/h | 115 | |
Bán kình quay vòng tối thiểum | 10.5 | |
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | FVM34W (6×2) – siêu dài | |
Hệ thống lái | Điều chỉnh trục độ nghiêng, độ cao thấp | |
Hệ thống phanh | Tự động điều khiển khe hở trống phanh | |
Lốp xeTrước/sau | 11.00R20-16PR | |
Máy phát điện | 24V-50A |